Xuất hành  
                                                    Xấu
                            
                             http://10.0.115.42:9000/api/calendar/GetLichTheoNgay?ngay=12/12/2021
                            (Theo khổng minh)
                            
                                     Thiên đạo (Xấu)  
                                
                                 Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua
                            Giờ xuất hành
                            Tý (23h-1h): Đại an (Tốt)
                                    Sửu (1h-3h): Tốc hỷ (Tốt)
                                    Dần (3h-5h): Lưu niên (Xấu)
                                    Mão (5h-7h): Xích khẩu (Xấu)
                                    Thìn (7h-9h): Tiểu các (Tốt)
                                    Tỵ (9h-11h): Tuyết lô (Xấu)
                                    Ngọ (11h-13h): Đại an (Tốt)
                                    Mùi (13h-15h): Tốc hỷ (Tốt)
                                    Thân (15h-17h): Lưu niên (Xấu)
                                    Dậu (17h-19h): Xích khẩu (Xấu)
                                    Tuất (19h-21h): Tiểu các (Tốt)
                                    Hợi (21h-23h): Tuyết lô (Xấu)
                                    Hướng xuất hành
                            Hỷ thần - Đông bắc
                                                    Tài thần - Đông nam
                                                Hạc thần - (Lên trời)
                                                
                                            Ngày tốt/Xấu
                                              
                                                Tốt
                                        
                                    
                                            Giờ tốt trong ngày: 23h-01h; 05h-07h; 09h-11h; 11h-13h; 17h-19h; 21h-23h
                                        
                                    
                                            Việc tốt trong ngày: Sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi.
                                        
                                     
           
        
 
   
   
  
 Mạng lưới
 Mạng lưới 
                 
   Tất cả
 Tất cả
                             
                                     
                                     
                                    